MÃ TỈNH, MÃ HUYỆN, MÃ TRƯỜNG PHỔ THÔNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_28 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_28 | KV3 |
Thành phố Thanh Hóa: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
009 | THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa | P. Đông Sơn, TP T. Hoá | KV1 |
010 | THPT Chuyên Lam Sơn | P. Ba Đình, TP T. Hoá | KV2 |
011 | TTGDTX tỉnh T. Hoá | Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá | KV2 |
012 | THPT Đông Sơn | Đông Tân, TP T. Hóa | KV2 |
013 | THPT Nguyễn Huệ | Quảng Đông, TP T. Hóa | KV2 |
014 | Trường CĐ TDTT T. Hóa | Ph. Ngọc Trạo-TP T. Hóa | KV2 |
015 | ĐH VHTT và DL TH | Ph. Lam Sơn- TP T. Hóa | KV2 |
016 | CĐN NN - PTNT T. Hóa | Quảng Hưng -TP T. Hóa | KV2 |
017 | Trường CĐ KT- KTCT | Ph. Đông Vệ - TP T. Hóa | KV2 |
018 | CĐ nghề CN T. Hóa | 64 Đình Hương, TP T. Hóa | KV2 |
019 | Trường CĐN An Nhất Vinh | Hoằng Long, T. Hoá | KV2 |
020 | TC nghề số 1 TP T. Hoá | Quảng Thắng, TP T. Hoá | KV2 |
008 | TTGDTX-DN TP T. Hoá | P.Trường Thi, TP T. Hoá | KV2 |
007 | THPT Đào Duy Anh | P. Ngọc Trạo, TP T. Hoá | KV2 |
005 | THPT Trường Thi | P. Trường Thi, TP T. Hoá | KV2 |
006 | THPT Lý Thường Kiệt | P. Đông sơn, TP T. Hoá | KV2 |
004 | THPT Tô Hiến Thành | P.Đông Sơn, TP T. Hoá | KV2 |
003 | THPT Nguyễn Trãi | P. Điện Biên, TP T. Hoá | KV2 |
002 | THPT Hàm Rồng | P. Trường Thi,TP T. Hoá | KV2 |
001 | THPT Đào Duy Từ | P. Ba Đình, TP T. Hóa | KV2 |
Thị xã Bỉm Sơm: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
024 | TC nghề Bỉm Sơn | P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn | KV2 |
021 | THPT Bỉm Sơn | P. Ba Đình, Thị Bỉm Sơn | KV2 |
022 | THPT Lê Hồng Phong | P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn | KV2 |
023 | TTGDTX TX Bỉm Sơn | P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn | KV2 |
Huyện Sầm Sơn: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
027 | TTGDTX-DN Sầm Sơn | P. Trường Sơn, Sầm Sơn | KV2 |
028 | THPT Quảng Xương 3 | Quảng Minh, Sầm Sơn | KV2 |
025 | THPT Sầm Sơn | P. Trường Sơn, Sầm Sơn | KV2 |
026 | THPT Nguyễn Thị Lợi | P. Trung Sơn, Sầm Sơn | KV2 |
Huyện Quan Hóa: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
031 | THCS-THPT Quan Hóa | Thiên Phủ, Quan Hóa | KV1 |
030 | TTGDTX Quan Hoá | TT Quan Hóa | KV1 |
029 | THPT Quan Hoá | TT Quan Hoá | KV1 |
Huyện Quan Sơn: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
033 | TTGDTX-DN Quan Sơn | TT Quan Sơn | KV1 |
034 | THPT Quan Sơn 2 | Mường Mìn - Quan Sơn | KV1 |
032 | THPT Quan Sơn | TT Quan Sơn | KV1 |
Huyện Mường Lát: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
036 | TTGDTX Mường Lát | TT Mường Lát | KV1 |
035 | THPT Mường Lát | TT Mườg Lát | KV1 |
Huyện Bá Thước: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
039 | TTGDTX-DN Bá Thước | TT Cành nàng, Bá Thước | KV1 |
038 | THPT Hà Văn Mao | Điền Trung, Bá Thước | KV1 |
037 | THPT Bá Thước | TT Cành Nàng, Bá Thước | KV1 |
040 | THPT Bá Thước 3 | Lũng Niên, Bá Thước | KV1 |
Huyện Thường Xuân: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
041 | THPT Cầm Bá Thước | TT Thường Xuân | KV1 |
042 | THPT Thường Xuân 2 | Luận Thành, Thường Xuân | KV1 |
043 | TTGDTX Thường Xuân | TT Thường xuân | KV1 |
044 | THPT Thường Xuân 3 | Vạn Xuân, Thường Xuân | KV1 |
Huyện Như Xuân: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
045 | THPT Như Xuân | TT Yên Cát, Như Xuân | KV1 |
047 | THPT Như Xuân 2 | Bãi Thành, Như Xuân | KV1 |
046 | TTGDTX Như Xuân | TT Yên Cái, Như Xuân | KV1 |
Huyện Như Thanh: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
049 | THPT Như Thanh 2 | TT Bến Sung, Như Thanh | KV1 |
050 | TTGDTX-DN Như Thanh | TT Bến Sung, Như Thanh | KV1 |
051 | THCS-THPT Như Thanh | Phượng Nghi, Như Thanh | KV1 |
048 | THPT Như Thanh | TT Bến Sung, Như Thanh | KV1 |
Huyện Lang Chánh: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
052 | THPT Lang Chánh | TT Lang Chánh | KV1 |
053 | TTGDTX-DN Lang Chánh | TT Lang Chánh | KV1 |
Huyện Ngọc Lặc: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
058 | TC nghề MN | T. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc Lặc | KV1 |
054 | THPT Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc | KV1 |
055 | THPT Lê Lai | Kiên Thọ, Ngọc Lặc | KV1 |
056 | TTGDTX Ngọc Lặc | TT Ngọc Lặc | KV1 |
057 | THPT Bắc Sơn | Ngọc Liên, Ngọc Lặc | KV1 |
Huyện Thạch Thành: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
060 | THPT Thạch Thành 2 | Thạch Tân, Thạch Thành | KV1 |
059 | THPT Thạch Thành 1 | Thành Thọ, Thạch Thành | KV1 |
062 | TTGDTX Thạch Thành | TT Kim Tân | KV1 |
063 | THPT Thạch Thành 4 | Thạch Quảng, Thạch Thành | KV1 |
061 | THPT Thạch Thành 3 | Thành Vân, Thạch Thành | KV1 |
Huyện Cẩm Thuỷ: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
067 | TTGDTX Cẩm Thuỷ | TT Cẩm Thuỷ | KV1 |
066 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ | KV1 |
065 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | Phúc Do, Cẩm Thuỷ | KV1 |
064 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | TT Cẩm Thuỷ | KV1 |
Huyện Thọ Xuân: Mã 15
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
074 | TTGDTX Thọ Xuân | TT Thọ Xuân | KV2NT |
073 | THPT Thọ Xuân 5 | Thôn 385 Thọ Xương | KV2NT |
072 | THPT Lê Văn Linh | TT Thọ Xuân | KV2NT |
071 | THPT Thọ Xuân 4 | Thọ Lập, Thọ Xuân | KV2NT |
070 | THPT Lam Kinh | TT Lam Sơn, Thọ Xuân | KV2NT |
069 | THPT Lê Hoàn | Xuân Lai, Thọ Xuân | KV2NT |
068 | THPT Lê Lợi | TT Thọ Xuân | KV2NT |
Huyện Vĩnh Lộc: Mã 16
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
075 | THPT Vĩnh Lộc | TT Vĩnh Lộc | KV2NT |
078 | TTGDTX Vĩnh Lộc | TT Vĩnh Lộc | KV2NT |
077 | THPT Trần Khát Chân | TT Vĩnh Lộc | KV2NT |
076 | THPT Tống Duy Tân | Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc | KV2NT |
Huyện Thiệu Hoá: Mã 17
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
083 | TTGDTX Thiệu Hoá | TT Vạn Hà, Thiệu Hoá | KV2NT |
082 | THPT Dương Đình Nghệ | Thiệu Đô, Thiệu Hoá | KV2NT |
080 | THPT Nguyễn Quán Nho | Thiệu Quang, Thiệu Hoá | KV2NT |
079 | THPT Thiệu Hoá | TT Vạn Hà, Thiệu Hoá | KV2NT |
081 | THPT Lê Văn Hưu | Thiệu Vận, Thiệu Hoá | KV2NT |
Huyện Triệu Sơn: Mã 18
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
084 | THPT Triệu Sơn 1 | TT, Triệu Sơn | KV2NT |
085 | THPT Triệu Sơn 2 | Nông Trường, Triệu Sơn | KV2NT |
086 | THPT Triệu Sơn 3 | Hợp Lý, Triệu Sơn | KV2NT |
087 | THPT Triệu Sơn 4 | Thọ Dân, Triệu Sơn | KV2NT |
088 | THPT Triệu Sơn 5 | Đồng Lợi, Triệu Sơn | KV2NT |
089 | THPT Triệu Sơn 6 | Dân Lực, Triệu Sơn | KV2NT |
090 | THPT Triệu Sơn | TT Triệu sơn | KV2NT |
091 | TTGDTX Triệu Sơn | TT Triệu Sơn | KV2NT |
092 | Trường CĐ NL T. Hóa | Dân Quyền - H. Triệu Sơn | KV2NT |
Huyện Nông Cống: Mã 19
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
094 | THPT Nông Cống 2 | Trung Thành, Nông Cống | KV2NT |
095 | THPT Nông Cống 3 | Công Liêm, Nông Cống | KV2NT |
096 | THPT Nông Cống 4 | Trường Sơn, N. Cống | KV2NT |
093 | THPT Nông Cống 1 | TT Nông Cống | KV2NT |
099 | THPT Nông Cống | Trung Chính, Nông Cống | KV2NT |
098 | TTGDTX Nông Cống | TT Nông Cống | KV2NT |
097 | THPT Triệu Thị Trinh | Vạn Hòa, Nông Cống | KV2NT |
Huyện Đông Sơn: Mã 20
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
101 | THPT Đông Sơn 2 | Đông Văn, Đông Sơn | KV2NT |
102 | PT Nguyễn Mộng Tuân | TT Rừng Thông, Đông Sơn | KV2NT |
103 | TTGDTX Đông Sơn | TT Rừng Thông, Đông Sơn | KV2NT |
100 | THPT Đông Sơn 1 | Đông Xuân, Đông Sơn | KV2NT |
Huyện Hà Trung: Mã 21
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
104 | THPT Hà Trung | Hà Bình, Hà Trung | KV2NT |
105 | THPT Hoàng Lệ Kha | TT Hà Trung | KV2NT |
106 | THPT Nguyễn Hoàng | TT Hà Trung | KV2NT |
107 | TTGDTX-DN Hà Trung | TT Hà Trung | KV2NT |
Huyện Hoằng Hoá: Mã 22
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
108 | THPT Lương Đắc Bằng | TT Bút Sơn, Hoằng Hoá | KV2NT |
109 | THPT Hoằng Hoá 2 | Hoằng Kim, Hoằng Hoá | KV2NT |
110 | THPT Hoằng Hoá 3 | Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá | KV2NT |
111 | THPT Hoằng Hoá 4 | Hoằng Thành, Hoằng Hoá | KV2NT |
112 | THPT Lưu Đình Chất | Hoằng Quý, Hoằng Hoá | KV2NT |
113 | THPT Lê Viết Tạo | Hoằng Đạo, Hoằng Hoá | KV2NT |
115 | THPT Hoằng Hoá | Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá | KV2NT |
114 | TTGDTX-DN Hoằng Hoá | TT Bút Sơn, Hoằng Hoá | KV2NT |
Huyện Nga Sơn: Mã 23
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
119 | TTGDTX Nga Sơn | TT Nga Sơn | KV2NT |
120 | THPT Nga Sơn | Nga Trung, Nga Sơn | KV2NT |
118 | THPT Trần Phú | TT Nga sơn | KV2NT |
117 | THPT Mai Anh Tuấn | Nga Thành, Nga Sơn | KV2NT |
116 | THPT Ba Đình | TT Nga Sơn | KV2NT |
121 | TC nghề Nga Sơn | H Nga Sơn, T. Hoá | KV2NT |
Huyện Hậu Lộc: Mã 24
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
122 | THPT Hậu Lộc 1 | Phú Lộc, Hậu lộc | KV2NT |
123 | THPT Hậu Lộc 2 | Văn Lộc, Hậu Lộc | KV2NT |
124 | THPT Đinh Chương Dương | TT Hậu Lộc | KV2NT |
125 | TTGDTX Hậu Lộc | TT Hậu Lộc | KV2NT |
126 | THPT Hậu Lộc 3 | Đại Lộc, Hậu Lộc | KV2NT |
127 | THPT Hậu Lộc 4 | Hưng Lộc, Hậu Lộc | KV1 |
Huyện Quảng Xương: Mã 25
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
129 | THPT Quảng Xương 2 | Quảng Ngọc, Quảng Xương | KV2NT |
131 | THPT Nguyễn Xuân Nguyên | Quảng Giao, Quảng Xương | KV2NT |
132 | THPT Đặng Thai Mai | Quảng Bình, Quảng Xương | KV2NT |
133 | TTGDTX-DN Quảng Xương | TT Quảng Xương | KV2NT |
134 | TC nghề PTTH | Quảng Thọ, Sầm Sơn | KV2 |
130 | THPT Quảng Xương 4 | Quảng Lợi, Quảng Xương | KV1 |
128 | THPT Quảng Xương 1 | TT Quảng Xương | KV2NT |
Huyện Tĩnh Gia: Mã 26
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
135 | THPT Tĩnh Gia 1 | TT Tĩnh Gia | KV2NT |
136 | THPT Tĩnh Gia 2 | Triêu Dương, Tĩnh Gia | KV2NT |
137 | THPT Tĩnh Gia 3 | Tĩnh Hải, Tĩnh Gia | KV1 |
138 | THPT Tĩnh Gia 5 | TT Tĩnh Gia | KV2NT |
139 | TTGDTX Tĩnh Gia | TT Tĩnh Gia | KV2NT |
140 | THPT Tĩnh Gia 4 | Hải An, Tĩnh Gia | KV1 |
142 | THCS-THPT Nghi Sơn | Hải Thượng, Tĩnh Gia | KV1 |
141 | TC nghề Nghi Sơn | TT Tĩnh Gia, H. Tĩnh Gia | KV2NT |
Huyện Yên Định: Mã 27
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
143 | THPT Yên Định 1 | TT Quán Lào, Yên Định | KV2NT |
144 | THPT Yên Định 2 | Yên Trường, Yên Định | KV2NT |
148 | TTGDTX Yên Định | TT Yên Định | KV2NT |
147 | THPT Trần Ân Chiêm | TT Quán Lào, Yên Định | KV2NT |
146 | THCS-THPT Thống Nhất | TT Thống Nhất | KV2NT |
145 | THPT Yên Định 3 | Yên Tâm, Yên Định | KV2NT |
- DỰ KIẾN 6 ĐIỂM MỚI TRONG QUY CHẾ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ 2025
- BẮT ĐẦU QUY TRÌNH LỌC ẢO, 6 LẦN QUYẾT ĐỊNH KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2024
- THÔNG BÁO THI NĂNG KHIẾU ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, TRUNG CẤP NĂM 2024 ( ĐỢT 3)
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ( ĐIỂM SÀN NHẬN ĐKXT) TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024
- CÁC BƯỚC CẦN LƯU Ý ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2024
- PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN CÁ NHÂN ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH ĐÃ TỐT NGHIỆP THPT, TRUNG CẤP
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA KHỞI ĐỘNG MÙA TUYỂN SINH ĐẦY HỨA HẸN VỚI CHƯƠNG TRÌNH THU HÚT GẦN 1000 HỌC SINH THPT
- MẪU PHIẾU XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG BỐ LỊCH THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
- CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG THI TỐT NGHIỆP THPT 2024